SẢN PHẨM

Chổi than ô tô cho máy khởi động xe máy 6.5×7.5×7.5

• Độ dẫn điện tốt
• Độ bền cao chống mài mòn
• Có khả năng chịu được nhiệt độ cao
• Độ ổn định hóa học tốt


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Chi tiết sản phẩm

Trong ứng dụng ô tô, chổi than chủ yếu được sử dụng trong động cơ khởi động, máy phát điện và nhiều loại động cơ điện khác nhau như cần gạt nước, cửa sổ chỉnh điện và bộ điều chỉnh ghế. Hiệu suất của những chổi than này ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất tổng thể và tuổi thọ của xe.
Các ứng dụng ô tô của Huayu Carbon bao gồm:
1. Động cơ khởi động: Động cơ khởi động khởi động động cơ. Chổi than trong động cơ khởi động đảm bảo truyền tải dòng điện hiệu quả đến các cuộn dây động cơ, cho phép động cơ khởi động nhanh chóng và đáng tin cậy.
2. Máy phát điện: Máy phát điện tạo ra điện khi động cơ đang chạy, sạc pin và cung cấp điện cho hệ thống điện của xe. Chổi than trong máy phát điện hỗ trợ truyền tải dòng điện, đảm bảo nguồn điện ổn định và hiệu suất tối ưu cho các bộ phận điện của xe.
3. Động cơ điện: Nhiều loại động cơ điện trên xe, chẳng hạn như động cơ dùng cho cửa sổ chỉnh điện, cần gạt nước kính chắn gió và bộ điều chỉnh ghế, đều sử dụng chổi than để hoạt động hiệu quả. Các chổi than này duy trì kết nối điện ổn định, đảm bảo động cơ hoạt động trơn tru và nhất quán.
Huayu Carbon liên tục đổi mới và cải tiến về vật liệu và thiết kế, nhằm nâng cao hiệu suất và độ bền của chổi than để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của các loại xe hiện đại.

Chổi than công nghiệp (4)

Thuận lợi

Dòng chổi than này được sử dụng rộng rãi trong động cơ khởi động ô tô, máy phát điện, cần gạt nước kính chắn gió, động cơ cửa sổ điện, động cơ ghế ngồi, động cơ quạt sưởi, động cơ bơm dầu và các thiết bị điện ô tô khác, cũng như trong máy hút bụi DC và các dụng cụ điện dùng trong làm vườn.

Cách sử dụng

01

Bộ khởi động xe máy

02

Vật liệu này cũng được sử dụng trong nhiều loại bộ khởi động xe máy

Đặc điểm kỹ thuật

Bảng dữ liệu vật liệu chổi than ô tô

Người mẫu Điện trở suất
(μΩm)
Độ cứng Rockwell (Bi thép φ10) Mật độ khối
g/cm²
Giá trị sử dụng 50 giờ
emm
Cường độ rửa trôi
≥MPa
Mật độ dòng điện
(A/c㎡)
độ cứng Tải trọng (N)
1491 4.50-7.50 85-105 392 245-2,70 0,15 15 15
J491B 4.50-7.50 85-105 392 2,45-2,70 15
J491W 4.50-7.50 85-105 392 245-2,70 15
J489 0,70-1,40 85-105 392 2,70-2,95 0,15 18 15
J489B 0,70-1,40 85-105 392 2,70-2,95 18
J489W 0,70-140 85-105 392 2,70-2,95 18
J471 0,25-0,60 75-95 588 3,18-3,45 0,15 21 15
J471B 0,25-0,60 75-95 588 3,18-3,45 21
J471W 0,25-0,60 75-95 588 3,18-3,45 21
J481 0,15-0,38 85-105 392 3,45-3,70 0,18 21 15
J481B 0,15-0,38 85-105 392 345-3,70 21
J481W 0,15-0,38 85-105 392 3,45-3,70 21
J488 0,11-0,20 95-115 392 3,95-4,25 0,18 30 15
J488B 0,11-0,20 95-115 392 3,95-4,25 30
1488W 0,09-0,17 95-115 392 3,95-4,25 30
J484 0,05-0,11 9o-110 392 4,80-5,10 04 50 20

  • Trước:
  • Kế tiếp: