SẢN PHẨM

Chổi than ô tô cho máy khởi động xe máy 5×10×11

• Dẫn điện tốt
• Độ bền mài mòn tuyệt vời
• Chịu được nhiệt độ cao
• Độ ổn định vật liệu tốt


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Chi tiết sản phẩm

Chổi than là thành phần thiết yếu để dẫn dòng điện trong nhiều hệ thống ô tô. Thường được làm từ carbon và các vật liệu dẫn điện khác, chúng được sử dụng rộng rãi trong máy phát điện và bộ khởi động ô tô để truyền tải điện năng và đảm bảo động cơ hoạt động trơn tru. Độ dẫn điện và khả năng chống mài mòn tuyệt vời của chúng khiến chúng trở nên không thể thiếu trong các hệ thống điện ô tô. Chúng thu thập dòng điện hiệu quả và duy trì tiếp xúc ổn định, do đó kéo dài tuổi thọ của máy phát điện và bộ khởi động. Chất lượng của chổi than ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất điện và độ tin cậy của xe, khiến chúng trở nên quan trọng trong sản xuất và bảo dưỡng ô tô. Vai trò của chúng trong việc đảm bảo truyền tải điện năng hiệu quả và độ tin cậy về điện nhấn mạnh tầm quan trọng của chúng trong ngành công nghiệp ô tô.

Chổi than công nghiệp (2)

Thuận lợi

Dòng chổi than này được sử dụng rộng rãi trong động cơ khởi động ô tô, máy phát điện, cần gạt nước, động cơ nâng cửa sổ, động cơ ghế ngồi, động cơ quạt gió, động cơ bơm dầu và các hệ thống điện ô tô khác, cũng như trong máy hút bụi DC, dụng cụ điện, dụng cụ làm vườn, v.v.

Cách sử dụng

01

Bộ khởi động xe máy

02

Vật liệu này cũng được sử dụng trong nhiều loại khởi động xe máy

Đặc điểm kỹ thuật

Bảng dữ liệu vật liệu chổi than ô tô

Người mẫu Điện trở suất
(μΩm)
Độ cứng Rockwell (Bi thép φ10) Mật độ khối
g/cm²
Giá trị sử dụng 50 giờ
emm
Sức mạnh rửa trôi
≥MPa
Mật độ dòng điện
(Máy lạnh㎡)
độ cứng Tải (N)
1491 4,50-7,50 85-105 392 245-2,70 0,15 15 15
J491B 4,50-7,50 85-105 392 2,45-2,70 15
J491W 4,50-7,50 85-105 392 245-2,70 15
J489 0,70-1,40 85-105 392 2,70-2,95 0,15 18 15
J489B 0,70-1,40 85-105 392 2,70-2,95 18
J489W 0,70-140 85-105 392 2,70-2,95 18
J471 0,25-0,60 75-95 588 3,18-3,45 0,15 21 15
J471B 0,25-0,60 75-95 588 3,18-3,45 21
J471W 0,25-0,60 75-95 588 3,18-3,45 21
J481 0,15-0,38 85-105 392 3,45-3,70 0,18 21 15
J481B 0,15-0,38 85-105 392 345-3,70 21
J481W 0,15-0,38 85-105 392 3,45-3,70 21
J488 0,11-0,20 95-115 392 3,95-4,25 0,18 30 15
J488B 0,11-0,20 95-115 392 3,95-4,25 30
1488W 0,09-0,17 95-115 392 3,95-4,25 30
J484 0,05-0,11 90-110 392 4,80-5,10 04 50 20

  • Trước:
  • Kế tiếp: